Thực đơn
Murayama Yasuaki Lịch sử thăng cấpNgày | Đẳng cấp | Ghi chú |
---|---|---|
Năm 1995 | Lục cấp (6-kyu) | Gia nhập Trường đào tạo kỳ thủ |
Năm 1998 | Sơ đẳng (1-dan) | |
Tháng 10 năm 2000 | Nhị đẳng (2-dan) | |
Tháng 7 năm 2001 | Tam đẳng (3-dan) | Tham gia Giải Tam đẳng từ lần thứ 30 |
1 tháng 10, 2003 | Tứ đẳng (4-dan) | Xếp thứ 1 Giải Tam đẳng lần thứ 33 |
14 tháng 12, 2007 | Ngũ đẳng (5-dan) | Thắng 100 ván chính thức sau khi lên chuyên (tổng thành tích: 100 thắng - 53 thua) |
17 tháng 5, 2012 | Lục đẳng (6-dan) | Thắng 120 ván chính thức sau khi lên Ngũ đẳng (tổng thành tích: 220 thắng - 120 thua)[7] |
13 tháng 3, 2014 | Thất đẳng (7-dan) | Thăng lên hạng B1 Thuận Vị chiến (tổng thành tích: 277 thắng - 140 thua)[8] |
21 tháng 6, 2023 | Bát đẳng (8-dan) | Thắng 190 ván chính thức sau khi lên Thất đẳng (tổng thành tích: 467 thắng - 282 thua)[9] |
Thực đơn
Murayama Yasuaki Lịch sử thăng cấpLiên quan
Murayama Yasuaki Murayama Tomiichi Murayama Tomohiko Murayama, Yamagata Murayama Yusuke Muroyama MayumiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Murayama Yasuaki https://nlab.itmedia.co.jp/nl/articles/1504/01/new... https://news.mynavi.jp/article/20150411-denoufinal... https://hochi.news/articles/20190311-OHT1T50160.ht... https://web.archive.org/web/20160113234614/http://... https://web.archive.org/web/20200813052748/http://... https://www.shogi.or.jp/news/2012/05/post_562.html https://www.shogi.or.jp/news/2014/03/post_949.html https://www.shogi.or.jp/news/2023/06/post_2314.htm... https://www.shogi.or.jp/player/pro/249.html